Thứ Bảy, 12 tháng 6, 2021

KINH ĐẠI THỪA VÔ THƯỢNG THỌ VÀ TRÍ TUỆ

 


KINH ĐẠI THỪA VÔ THƯỢNG THỌ VÀ TRÍ TUỆ


***
 
Kính lễ tất cả chư Phật và chư Bồ tát!
Tôi nghe như vầy.
Một thuở nọ Đức Thế Tôn đang ở thành Xá Vệ, trong vườn Kỳ Thọ Cấp Cô Độc,
Cùng với một nghìn hai trăm năm mươi tỳ kheo,
Và một đại chúng lớn của nhiều vị Bồ tát ma ha tát.
Vào lúc ấy, Đức Thế Tôn nói với đồng tử Văn Thù Sư Lợi:

“Này Văn Thù, ở trên chúng ta có một thế giới gọi là Những Phẩm Chất Vô Biên,
Cư trú ở đấy là Đức Như Lai, Ứng Cúng, Giác Ngộ Hoàn Toàn Và Tuyệt Đối Gọi Là Vô Lượng Thọ - Trí Tuệ Phật, VỊ Vua Sáng Suốt Huy Hoàng Nhất.
Ngài bảo hộ sự sống và kéo dài tuổi thọ, và
Ngài giảng dạy giáo pháp cho chúng sanh.

“Lắng nghe này đồng tử Văn Thù!
Chúng sanh ở cõi Diêm Phù Đề mạng sống ngắn ngủi; họ chỉ có thể sống một trăm năm và
Đa số phải chết yểu.

Này Văn Thù, nếu người nào biên chép lời pháp ca ngợi những phẩm chất của Đức Phật Vô Lượng Thọ - Trí Tuệ, hay
Khuyến khích người khác biên chép, hay
Chỉ nghe danh hiệu kinh, hay
Đọc lớn, và sao chép thành một quyển mà họ cất giữ trong nhà,
Tôn kính cúng dường hoa, hương, tràng hoa, hương bột và hương xoa,
Thì tuổi thọ của họ sẽ không chấm dứt và họ có thể sống đến một trăm năm.

“Này Văn Thù Sư Lợi, nếu người nào nghe một trăm lẻ tám danh hiệu của Đức Vô Lượng Thọ - Trí Tuệ Phật, vị Vua Sáng Suốt Huy Hoàng Nhất.
Tuổi thọ của họ sẽ được kéo dài thêm.
“Thậm chí người nào tuổi thọ và sự sống đã đến lúc hoàn toàn cạn kiệt,
Nếu họ giữ những danh hiệu này trong tâm, sự sống của họ sẽ được kéo dài thêm.

“Này Văn Thù Sư Lợi, đây sẽ là những phẩm chất và lợi ích của bất cứ người con trai hay con gái nào của gia đình tôn quý,những người muốn kéo dài sự sống của họ và những người lắng nghe một trăm lẻ tám danh hiệu này của Đức Vô Lượng Thọ - Trí Tuệ Phật, vị Vua Sáng Suốt Huy Hoàng Nhất, hay người biên chép, khuyến khích người khác biên chép, hay đọc lớn tiếng.


om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Này Văn Thù Sư Lợi, bất cứ người nào biên chép một trăm lẻ tám danh hiệu của Đức Vô Lượng Thọ - Trí Tuệ Phật, vị Vua Sáng Suốt Huy Hoàng Nhất, hay

Khuyến khích người khác biên chép, hay
Biên chép trong một quyển sách và để trong nhà,
Hay đọc lớn tiếng, sẽ sống một trăm năm mà tuổi thọ sự sống của họ sẽ không bị cạn kiệt.
Và khi họ chết, họ sẽ được tái sanh trong một cõi tịnh độ như thế giới của những Phẩm Chất Vô Biên, cõi của Đức Phật Vô Lượng Thọ.”

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, 990 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, 840 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.


om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, 770 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, 650 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, 550 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, 450 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |


Rồi vào lúc đó, 360 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, 250 triệu Đức Phật, tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Rồi vào lúc đó, hàng triệu Đức Phật nhiều như số cát của mười sông Hằng , tất cả đồng tâm và đồng thanh, trì tụng Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này.


om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ, hay khuyến khích người khác biên chép,
Sẽ sống một trăm năm mà tuổi thọ sự sốngkhông bị suy giảm.
Tuổi thọ sự sống của họ cũng sẽ gia tăng.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ, hay khuyến khích người khác biên chép,
Không bao giờ bị sanh trong địa ngục hay trong loài súc sanh, hay trong thế giới của Diêm Ma[1].
Không bao giờ bị sanh trong một nước mất tự do,
Và họ sẽ nhớ tất cả những chi tiết trong các kiếp sống quá khứ của họ.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép
Giống như ủy thác việc biên chép 84.000 bộ giáo pháp..

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép
Giống như ủy thác việc sao chép 84.000 bộ giáo pháp và
Đem tất cả hiến cúng.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép,
Ngay cả nếu họ đã vi phạm năm hành vi với quả báo ngay lập tức, thì những việc làm sai phạm của họ sẽ được tịnh hoá hoàn toàn.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép,
Ngay cả nếu họ đã phạm vô số việc làm tổn hại nhiều như núi Tu Dii, tất cả những sai phạm của họ sẽ được tịnh hoá hoàn toàn.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép,
Ngay cả nếu các ma vương hay chư Thiên của cõi ma, hay dạ xoa hay la sát[2] có thể tìm kiếm và đem tổn hại đến cho họ, họ sẽ vẫn không bị tổn hại.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép,
Sẽ nhận được những lời tiên tri trực tiếp từ 990 triệu Đức Phật vào lúc lâm chung của họ.
Họ sẽ đi từ cõi Phật này đến cõi Phật khác.
Không nghi ngờ, e ngại hay do dự về việc này.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép,
Sẽ được canh giữ và bảo vệ bởi bốn thiên vương, những vị sẽ chăm sóc cho họ và giữ họ tránh khỏi nguy hiểm.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép,
Sẽ tái sanh vào cõi Cực Lạc, thế giới của Phật A Di Đà.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Bất cứ nơi nào mà quyền Kinh quý hiếm và tối thượng này được biên tập sẽ trở thành một nơi đáng được tôn kính.
Bất cứ con chim hay con vật khác sanh trong cảnh giới súc sanh mà nghe Kinh này sẽ sẽ đạt được tỉnh giác hoàn toàn trong trạng thái vô thượng của giác ngộ toàn thiện và hoàn hảo.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Đối với người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này, hay khuyến khích người khác biên chép,
Sẽ không bao giờ lại phải sanh dưới sự khống chế[3] của người khác.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Bất cứ người nào thậm chí cúng dường một đồng xu[4] vì lợi ích của giáo pháp này, Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ,
Là đang cúng dường một tặng phẩm lớn như toàn bộ ba nghìn thế giới đầy bảy báu quý giá.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Bất cứ người nào cúng dường cho giáo pháp này
Là đang cúng dường cho toàn bộ Phật pháp.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Giống như thế này: thí dụ, có thể xác định khối lượng công đức đạt được bằng việc cúng dường bảy thứ ngọc báu đến chư Phật Tỳ Bà Thi, Thi Khí, Tỳ Xá Phù, Câu Lưu Tôn, Câu Na Hàm Mâu Ni, Ca Diếp, Thích Ca Mâu Ni, nhưng công đức của việc biên chép hay khuyến khích người khác biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này không thể tính đếm được.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Giống như thế này: thí dụ có thể xác định khối lượng công đức đạt được bằng việc tập hợp một đống châu báu to như núi Tu Di, và làm một món quà về nó, nhưng công đức của việc biên chép hay khuyến khích người khác biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này không thể tính đếm được.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Giống như thế này: thí dụ có thể đo lường bốn đại dương bằng việc đếm từng giọt nước trong một thời điểm, nhưng công đức của việc biên chép hay khuyến khích người khác biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này không thể tính đếm được.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Bất cứ người nào biên chép Kinh Vô Lượng Thọ và Trí Tuệ này hay
Khuyến khích người khác biên chép hay qua việc tôn kính và lễ lạy với cúng dường kinh điển, là,
Bằng việc làm như vậy, là tôn kính lễ lạy tất cả chư Phật trong tất cả các cõi Phật khắp mười phương thế giới và cúng dường trước chư Phật.

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

“Chư Phật là sức mạnh của bố thí cao thượng tuyệt vời.
Những bậc sư tử giữa loài người, đã thực chứng sức mạnh của bố thí.
Khi đi vào ngôi thành của những đấng từ bi,
Thì được nghe âm thanh sức mạnh của bố thí.

“Chư Phật là sức mạnh của trì giới cao thượng tuyệt vời.
Những bậc sư tử giữa loài người, đã thực chứng sức mạnh của trì giới.
Khi đi vào ngôi thành của những đấng từ bi,
Thì được nghe âm thanh sức mạnh của trì giới.

“Chư Phật là sức mạnh của nhẫn nhục cao thượng tuyệt vời.
Những bậc sư tử giữa loài người, đã thực chứng sức mạnh của nhẫn nhục
Khi đi vào ngôi thành của những đấng từ bi,
Thì được nghe âm thanh sức mạnh của nhẫn nhục.

“Chư Phật là sức mạnh của bố thí cao thượng tuyệt vời.
Những bậc sư tử giữa loài người, đã thực chứng sức mạnh của bố thí.
Khi đi vào ngôi thành của những đấng từ bi,
Thì được nghe âm thanh sức mạnh của bố thí

“Chư Phật là sức mạnh của thiền na cao thượng tuyệt vời.
Những bậc sư tử giữa loài người, đã thực chứng sức mạnh của thiền na.
Khi đi vào ngôi thành của những đấng từ bi,
Thì được nghe âm thanh sức mạnh của thiền na.

“Chư Phật là sức mạnh của trí tuệ cao thượng tuyệt vời.
Những bậc sư tử giữa loài người, đã thực chứng sức mạnh của trí tuệ
Khi đi vào ngôi thành của những đấng từ bi,
Thì được nghe âm thanh sức mạnh của trí tuệ.”

om namo bhagawate | aparimita ayurjnana subinischita tejo rajaya | tathagataya arhate samyaksambuddhaya | tadyatha om punye punye maha punye | aparimita punye aparimita punya jnana sambharo pachite | om sarva samskara parishuddha dharmate gagana samudgate svabhava vishuddhe mahanaya parivare svaha |

oṃ namo bhagavate aparimitāyur-jñāna-suviniścita-tejo-rājāya tathāgatāya arhate samyak saṃbuddhāya | tadyathā | oṃ puṇye puṇye mahā-puṇye 'parimita-puṇye 'parimita-puṇya-jñāna-saṃbhāropacite | oṃ sarva-saṃskāra-pariśuddhe dharmate gagana-samudgate svabhāva-viśuddhe mahā-naya-parivāre svāhā |

Khi Đức Thế Tôn nói điều này xong,
Đồng tử Văn Thù Sư Lợi, cùng toàn thể chúng hội và thế giới trời, người, a tu La, và càn thát bà[5] hoan hỉ và ca ngợi lời của Đức Thế Tôn.

 ***

This concludes the Sublime Mahāyāna Sūtra entitled Boundless Life and Wisdom.
 

Nguyên bản: 
Sūtra of Boundless Life and Wisdom
The Sublime Sūtra of the Great Vehicle entitled “Boundless Life and Wisdom”
Anh dịch: the Indian paṇḍita Puṇyasambhava and the lotsāwa Patsab Nyima Drak
Chuyển ngữ: Tuệ Uyển / Saturday, June 12, 2021



[1] Tāranāthaz: chỗ này thế giới Yama là thế giới của quỷ đói (preta)

[2] La Sát hay Quỷ La Sát (tiếng PhạnRakshasaRakshasiManushya-Rakshasi) là một loại quỷ quái trong thần thoại Hindu cũng như Phật giáo,

[3]Bản dịch theo nghĩa đen là "không bao giờ được sinh ra làm phụ nữ một lần nữa". Tāranātha giải thích rằng việc tái sinh làm phụ nữ có thể đòi hỏi, trong số những thứ khác, phải chịu sự kiểm soát của người khác, điều này rõ ràng sẽ là một trở ngại cho việc thực hành Pháp.

[4] Karshapana: tiền xu Ấn Độ thời xưa

[5] gandharvas

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét